TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI DƯƠNG (MÃ TRƯỜNG: DKT)
- Cơ sở mới (33 ha): Khu Đô thị phía Nam, Thành phố Hải Dương (xã Liên Hồng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương). Điện thoại: (0320).3710919. Fax: (0320).3715666.
- Cơ sở cũ (02 ha): Khu 8, phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương (Giữa số 1002-1004 đại lộ Lê Thanh Nghị, vào 200m). Điện thoại: (0320). 3866258. Fax: (0320).3861249.
Website: http://uhd.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh chủ yếu trên địa bàn tỉnh, các tỉnh lân cận và trong cả nước.
- Phương thức Tuyển sinh:
* Phương thức 1 (50%): Xét tuyển Đại học, Cao đẳng hệ chính quy theo khối dựa trên kết quả của kì thi THPT Quốc gia. Nhà trường sử dụng các tổ hợp của 3 môn thi để xét tuyển cho tất cả các ngành đào tạo. Thí sinh phải đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định
* Phương thức 2 (50%): Xét tuyển đại học, cao đẳng chính quy dựa trên kết quả học tập tại THPT của thí sinh cho tất cả các ngành đào tạo.
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
- Thí sinh phải đạt ngưỡng điểm xét tuyển:
- Điểm trung bình các môn xét tuyển: Đại học ≥ 6,0 điểm; Cao đẳng ≥ 5,5 điểm.
- Số lượng chỗ ở trong kí túc xá: 1000 chỗ.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
2200
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Kế toán
|
D340301
|
|
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Quản trị văn phòng
|
D340406
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Kĩ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Chăn nuôi
|
D620105
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
Phát triển nông thôn
|
D620116
|
|
Kinh tế
|
D310101
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Chính trị học
|
D310201
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
600
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
|
Kế toán
|
C340301
|
|
Quản trị văn phòng
|
C340406
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
C510302
|
|
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|