Mức điểm theo công bố đều giảm so với điểm trúng tuyển nguyện vọng 1. Cụ thể như sau:
TT
|
TÊN NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH
|
MÃ NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH
|
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
|
ĐIỂM CHUẨN
|
1
|
Triết học Mác-Lênin
|
524
|
VTD
|
18
|
VTA
|
17,5
|
VTS
|
17,5
|
2
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
525
|
VTD
|
18,75
|
VTA
|
17,5
|
VTS
|
17.5
|
3
|
Kinh tế chính trị
|
526
|
VTD
|
18
|
VTA
|
17,5
|
VTS
|
18
|
4
|
Quản lý kinh tế
|
527
|
VTD
|
18,5
|
VTA
|
18,5
|
VTS
|
18,5
|
5
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
D220310
|
VST
|
19,75
|
VSA
|
19,75
|
VSD
|
21,25
|
6
|
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước
|
D310202
|
VTD
|
18,5
|
VTA
|
18
|
VTS
|
18
|
7
|
Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa
|
530
|
VTD
|
17,5
|
VTA
|
17,5
|
VTS
|
17,5
|
8
|
Quản lý xã hội
|
532
|
VTD
|
17,5
|
VTA
|
17,5
|
VTS
|
17,5
|
9
|
Văn hóa phát triển
|
535
|
VTD
|
17,5
|
VTA
|
17,5
|
VTS
|
17,5
|
10
|
Chính sách công
|
536
|
VTD
|
17,5
|
VTA
|
17,5
|
VTS
|
17,5
|
11
|
Khoa học quản lý nhà nước
|
537
|
VTD
|
17,5
|
VTA
|
17,5
|
VTS
|
17,5
|
12
|
Xuất bản
|
D320401
|
VTD
|
18,5
|
VTA
|
18,5
|
VTS
|
18,5
|
13
|
Xã hội học
|
D310301
|
VTD
|
17,5
|
VTA
|
17,5
|
VTS
|
17,5
|
14
|
Công tác xã hội
|
D760101
|
VTD
|
17,5
|
VTA
|
17,5
|
VTS
|
17,5
|
15
|
Quan hệ quốc tế
|
D310206
|
AVD
|
28
|
AVT
|
28
|
AVS
|
28
|
16
|
Quan hệ công chúng
|
D360708
|
AVD
|
28
|
AVT
|
28
|
AVS
|
28
|
17
|
Quảng cáo
|
D320110
|
AVT
|
28
|
AVD
|
28
|
AVS
|
28
|
18
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
AVD
|
28
|
AVT
|
28
|
AVS
|
28
|