Ngành/chuyên ngành
|
Mã nhóm, Mã ngành/
chuyên ngành
|
Tổ hợp 03 môn
để xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
|
Nhóm 01: Kỹ thuật & Công nghệ
|
D01
|
|
|
1. Khoa học Hàng hải
|
D840106
|
|
|
+ Điều khiển tàu biển
|
D101
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Lý
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Lý
|
180
|
+ Khai thác máy tàu biển
|
D102
|
|
135
|
1. Kỹ thuật điện tử truyền thông
|
D520207
|
|
|
+ Điện tử viễn thông
|
D104
|
|
90
|
3. Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa
|
D520216
|
|
|
+ Điện tự động tàu thủy
|
D103
|
|
90
|
+ Điện tự động công nghiệp
|
D105
|
|
90
|
+ Tự động hóa hệ thống điện
|
D121
|
|
90
|
4. Kỹ thuật tàu thủy
|
D520122
|
|
|
+ Máy tàu thủy
|
D106
|
|
90
|
+ Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi
|
D107
|
|
45
|
+ Đóng tàu và công trình ngoài khơi
|
D108
|
|
45
|
5. Kỹ thuật cơ khí
|
D520103
|
|
|
+ Máy và tự động công nghiệp
|
D128
|
|
45
|
+ Máy và tự động hóa xếp dỡ
|
D109
|
|
45
|
+ Kỹ thuật cơ khí
|
D116
|
|
90
|
+ Cơ điện tử
|
D117
|
|
45
|
+ Kỹ thuật Ô tô
|
D122
|
|
45
|
+ Kỹ thuật nhiệt lạnh
|
D123
|
|
45
|
6. Kỹ thuật công trình biển
|
D580203
|
|
|
+ Xây dựng công trình thủy
|
D110
|
|
90
|
+ Kỹ thuật an toàn hàng hải
|
D111
|
|
45
|
7. Kỹ thuật XD công trình giao thông
|
D580205
|
|
|
+ Kỹ thuật cầu đường
|
D113
|
|
45
|
8. Công nghệ thông tin
|
D480201
|
|
|
+ Công nghệ thông tin
|
D114
|
|
90
|
+ Kỹ thuật phần mềm
|
D118
|
|
45
|
+ Truyền thông và mạng máy tính
|
D119
|
|
45
|
9. Kỹ thuật môi trường
|
D520320
|
|
|
+ Kỹ thuật môi trường
|
D115
|
|
90
|
+ Kỹ thuật hóa dầu
|
D126
|
|
45
|
10. Kỹ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
|
|
+ Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
D112
|
|
90
|
+ Kiến trúc dân dụng và công nghiệp
|
D127
|
Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật
Toán, Hóa,Vẽ mỹ thuật
Toán, Văn,Vẽ mỹ thuật
Toán, Anh, Vẽ mỹ thuật
(Vẽ mỹ thuật hệ số 2)
|
45
|
Nhóm 02: Kinh tế & Luật
|
D02
|
|
|
1. Kinh tế vận tải
|
D840104
|
|
|
+ Kinh tế vận tải biển
|
D401
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Lý
|
135
|
+ Kinh tế vận tải thủy
|
D410
|
|
45
|
+ Logistics
|
D407
|
|
135
|
2. Kinh doanh quốc tế
|
D340120
|
|
|
+ Kinh tế ngoại thương
|
D402
|
|
135
|
3. Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
|
|
+ Quản trị kinh doanh
|
D403
|
|
90
|
+ Tài chính kế toán
|
D404
|
|
135
|
+ Tài chính ngân hàng
|
D411
|
|
45
|
4. Khoa học hàng hải
|
D840106
|
|
|
+ Luật hàng hải
|
D120
|
|
90
|
Nhóm 03: Ngôn ngữ Anh
|
D03
|
|
|
1. Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
|
|
+ Tiếng Anh thương mại
|
D124
|
Toán, Văn, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Địa, Anh
Văn, Sử, Anh
(Tiếng Anh hệ số 2)
|
60
|
+ Ngôn ngữ Anh
|
D125
|
|
60
|
Nhóm 04: Các chương trình chất lượng cao
|
D04
|
|
|
1. Kinh tế vận tải
|
D840104
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Lý
|
|
+ Kinh tế vận tải biển
|
H401
|
|
90
|
2. Kinh doanh quốc tế
|
D340120
|
|
|
+ Kinh tế ngoại thương
|
H402
|
|
90
|
3. Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa
|
D520216
|
|
|
+ Điện tự động công nghiệp
|
H105
|
|
45
|
4. Công nghệ thông tin
|
D480201
|
|
|
+ Công nghệ thông tin
|
H114
|
|
45
|
Nhóm 05: Các chương trình tiên tiến
|
D05
|
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Văn, Anh
Văn, Địa, Anh
|
|
1.Kinh tế vận tải
|
D840104
|
|
|
+ Kinh tế Hàng hải
|
A408
|
|
100
|
2.Kinh doanh quốc tế
|
D340120
|
|
|
+ Kinh doanh quốc tế & Logistics
|
A409
|
|
100
|