Theo dự thảo, Học viện quy định điều kiện nhận đăng ký xét tuyển với thí sinh như sau:
Có kết quả xếp loại học lực từng năm học trong 3 năm THPT đạt 6,0 trở lên. Hạnh kiểm 3 năm Trung học phổ thông xếp loại Khá trở lên;
Học viện xét tuyển theo 4 nhóm ngành/ngành: Nhóm 1: Ngành Báo chí;
Nhóm 2 gồm các ngành: Triết học, Kinh tế, Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, Chính trị học, Xuất bản, Xã hội học, Công tác xã hội;
Nhóm 3: Ngành Lịch sử. Nhóm 4 gồm các ngành: Quan hệ quốc tế, Quan hệ công chúng, Quảng cáo, Ngôn ngữ Anh.
Trong từng nhóm ngành, Học viện quy định môn bắt buộc và môn tự chọn để xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia. Riêng nhóm 1 (ngành Báo chí) tổ chức thi bổ sung môn: Năng khiếu báo chí.
Học viện sử dụng kết quả miễn thi THPT quốc gia bài thi môn Tiếng Anh để tuyển sinh.
Môn bắt buộc và môn tự chọn để xét tuyển, căn cứ kết quả thi THPT quốc gia được quy định cho từng nhóm ngành như sau:
Nhóm ngành
|
Môn bắt buộc (A)
|
Môn tự chọn (B)(chọn 1 trong các bài thi/môn thi dưới đây)
|
Môn Năng khiếu (C)
|
Điểm xét tuyển
|
1
|
Ngữ văn
|
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh, Vật lý
|
Năng khiếu báo chí
|
A + B + C
|
2
|
Ngữ văn + Toán
|
Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
-
|
A + B
|
3
|
Ngữ văn + LỊCH SỬ (hệ số 2)
|
Địa lý, Toán, Tiếng Anh
|
-
|
A + B
|
4
|
Ngữ văn + TIẾNG ANH (hệ số 2)
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội,
|
-
|
A + B
|
Chỉ tiêu tuyển sinh, mã ngành/chuyên ngành và tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển:
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Mã chuyên ngành
|
Tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
|
HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN (HBT)
|
|
|
|
1550
|
1
|
Báo chí, chuyên ngành Báo in, Báo phát thanh, Báo truyền hình, Báo mạng điện tử
|
52320101
|
600
|
- Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử (M05)
- Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán (M06)
- Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh (M11)
- Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý (M12)
|
435
|
2
|
Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí
|
52320101
|
603
|
3
|
Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình
|
52320101
|
606
|
4
|
Triết học, chuyên ngành Triết học Mác - Lênin
|
52220301
|
524
|
Nhóm 2:
- Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16)
- Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
40
|
5
|
Triết học, chuyên ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
52220301
|
525
|
40
|
6
|
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế chính trị
|
52310101
|
526
|
40
|
7
|
Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế
|
527
|
40
|
8
|
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)
|
528
|
40
|
9
|
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước
|
52310202
|
|
50
|
10
|
Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa
|
52310201
|
530
|
50
|
11
|
Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển
|
52310201
|
531
|
50
|
12
|
Chính trị học, chuyên ngành Quản lý xã hội
|
52310201
|
532
|
50
|
13
|
Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
52310201
|
533
|
40
|
14
|
Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển
|
52310201
|
535
|
45
|
15
|
Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công
|
52310201
|
536
|
50
|
16
|
Chính trị học, chuyên ngành Khoa học Quản lý nhà nước
|
52310201
|
537
|
50
|
17
|
Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản
|
52320401
|
|
50
|
18
|
Xã hội học
|
52310301
|
|
50
|
19
|
Công tác xã hội
|
52760101
|
|
50
|
20
|
Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
52220310
|
|
Nhóm 3:
- Ngữ văn,LỊCH SỬ, Địa lý (C00)
- Ngữ văn,LỊCH SỬ, Toán (C03)
- Ngữ văn,LỊCH SỬ, Tiếng Anh (D14)
|
40
|
21
|
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại
|
52310206
|
610
|
Nhóm 4:
-TIẾNGANH, Ngữ văn, Toán (D01)
-TIẾNGANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên (D72)
-TIẾNGANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội (D78)
|
100
|
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế
|
611
|
22
|
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)
|
612
|
40
|
23
|
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp
|
52360708
|
615
|
80
|
24
|
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)
|
616
|
40
|
25
|
Quảng cáo
|
52320110
|
|
40
|
26
|
Ngôn ngữ Anh
|
52220201
|
|
40
|