Nhóm
ngành
|
Ký hiệu
nhóm
|
Tên ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn
xét tuyển
|
1
|
KT11
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
D520114
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, T. Anh
(Toán là Môn thi chính, hệ số 2)
|
2
|
KT12
|
Kỹ thuật cơ khí
|
D520103
|
Kỹ thuật hàng không
|
D520120
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
D520122
|
3
|
KT13
|
Kỹ thuật nhiệt
|
D520115
|
4
|
KT14
|
Kỹ thuật vật liệu
|
D520309
|
Kỹ thuật vật liệu kim loại
|
D520310
|
5
|
CN1
|
Công nghệ chế tạo máy
|
D510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
D510203
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
D510205
|
6
|
KT21
|
Kỹ thuật điện-điện tử
|
D520201
|
Kỹ thuật ĐK và TĐH
|
D520216
|
Kỹ thuật điện tử-truyền thông
|
D520207
|
Kỹ thuật y sinh
|
D520212
|
7
|
KT22
|
Kỹ thuật máy tính
|
D520214
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
D480102
|
Khoa học máy tính
|
D480101
|
Kỹ thuật phần mềm
|
D480103
|
Hệ thống thông tin
|
D480104
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
8
|
KT23
|
Toán-Tin
|
D460112
|
9
|
CN2
|
Công nghệ KT ĐK và TĐH
|
D510303
|
Công nghệ KT điện tử-truyền thông
|
D510302
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
10
|
KT31
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, T. Anh
(Toán là Môn thi chính, hệ số 2)
|
Kỹ thuật sinh học
|
D420202
|
Kỹ thuật hóa học
|
D520301
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
Kỹ thuật môi trường
|
D520320
|
11
|
KT32
|
Hóa học
|
D440112
|
12
|
KT33
|
Kỹ thuật in và truyền thông
|
D320401
|
13
|
CN3
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
D510401
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540102
|
14
|
KT41
|
Kỹ thuật dệt
|
D540201
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, T. Anh
|
Công nghệ may
|
D540204
|
Công nghệ da giầy
|
D540206
|
15
|
KT42
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
|
D140214
|
16
|
KT51
|
Vật lý kỹ thuật
|
D520401
|
17
|
KT52
|
Kỹ thuật hạt nhân
|
D520402
|
18
|
KQ1
|
Kinh tế công nghiệp
|
D510604
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, T. Anh
Toán, Văn, T. Anh
|
Quản lý công nghiệp
|
D510601
|
19
|
KQ2
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
20
|
KQ3
|
Kế toán
|
D340301
|
Tài chính-Ngân hàng
|
D340201
|
21
|
TA1
|
Tiếng Anh KHKT và công nghệ
|
D220201
|
Toán, Văn, T. Anh
(T. Anh là môn thi chính, hệ số 2)
|
TA2
|
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế
|
D220201
|
22
|
QT1
|
LUH: Điện tử -Viễn thông, với ĐH Hannover (Đức)
|
D520207
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, T. Anh
Toán, Hóa, T. Anh
Toán, Lý, T. Pháp
|
NUT: Cơ điện tử, với ĐH Nagaoka (Nhật)
|
D520114
|
G-INP: Thiết kế và quản trị hệ thống thông tin, với ĐH Grenoble (Pháp)
|
D480201
|
LTU: Công nghệ thông tin, với ĐH Latrobe (Úc)
|
D480201
|
VUW-IT: Kỹ thuật phần mềm, với ĐH Victoria Wellington (New Zealand)
|
D480201
|
23
|
QT2
|
VUW-M: Quản trị kinh doanh, với ĐH Victoria Wellington (New Zealand)
|
D340101
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, T. Anh
Toán, Hóa, T. Anh
Toán, Văn, T. Anh
|
24
|
QT3
|
TROY: Quản trị kinh doanh, với ĐH Troy (Hoa kỳ) - Học bằng tiếng Anh
|
D340101
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, T. Anh
Toán, Hóa, T. Anh
Toán, Văn, T. Anh
Toán, Văn, T. Pháp*
(* Học bằng tiếng Pháp)
|
UPMF: Quản trị doanh nghiệp, với ĐH Pierre Mendes France (Pháp) - Học bằng tiếng Pháp
|
D340101
|