Theo đó, điều kiện đăng ký xét tuyển gồm:
- Tốt nghiệp THPT; không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển bị điểm liệt.
- Tổng điểm trung bình của các môn học thuộc tổ hợp 3 môn xét tuyển, tính cho 06 học kỳ THPT từ 20,0 trở lên (Điều kiện này không áp dụng cho thí sinh thuộc diện tuyển thẳng và thí sinh thi liên thông từ hệ cao đẳng chính quy của Trường lên đại học).
Ngưỡng điểm đăng ký xét tuyển:
- Đối với ngành/nhóm ngành KT11, KT21, KT22, KT24: Điểm xét ≥ 7,5.
- Đối với ngành/nhóm ngành KT12, KT23, CN2, KT31: Điểm xét ≥ 7,0.
- Đối với các Chương trình tiến tiến TT1 - TT5: Điểm xét ≥ 7,0 và điểm thi môn tiếng Anh ≥ 5,0 hoặc có chứng chỉ tiếng Anh được miễn thi THPT Quốc gia môn Ngoại ngữ.
- Đối với các nhóm ngành khác (không kể các Chương trình đào tạo quốc tế với mã QT21, QT31, QT32 và QT33): Điểm xét ≥ 6,0.
Cách tính điểm xét (ĐX):
Đối với tổ hợp môn xét tuyển không có môn chính:
Đối với tổ hợp môn xét tuyển có môn chính:
Ghi chú: Diện ưu tiên xét tuyển (được cộng 1,0 điểm) là các đối tượng thí sinh đạt tiêu chuẩn tuyển thẳng đại học theo quy định của Quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ 2016 nhưng không sử dụng quyền được tuyển thẳng.
Thông tin tuyển sinh ĐH của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2016 như sau:
Chú thích: KT: Kỹ thuật (kỹ sư/cử nhân kỹ thuật), CN: Công nghệ (cử nhân công nghệ), KQ: Cử nhân Kinh tế/Quản lý, QT: Các chương trình đào tạo quốc tế.
Mã nhóm ngành
|
Các ngành đào tạo
|
Chỉ tiêu dự kiến
|
Tổ hợp môn
xét tuyển
|
KT11
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
200
|
TOÁN, Lý, Hóa
TOÁN, Lý, Anh
(Toán là Môn thi chính)
|
KT12
|
Kỹ thuật cơ khí (cơ khí chế tạo và cơ khí động lực)
|
750
|
|
|
Kỹ thuật hàng không
|
|
|
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
|
|
KT13
|
Kỹ thuật nhiệt
|
150
|
|
KT14
|
Kỹ thuật vật liệu
|
180
|
|
|
Kỹ thuật vật liệu kim loại
|
|
|
CN1
|
Công nghệ chế tạo máy
|
300
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
|
|
KT21
|
Kỹ thuật điện tử-truyền thông
|
450
|
|
KT22
|
Kỹ thuật máy tính
|
400
|
|
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
|
|
|
Khoa học máy tính
|
|
|
|
Kỹ thuật phần mềm
|
|
|
|
Hệ thống thông tin
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
|
|
KT23
|
Toán-Tin
|
150
|
|
|
Hệ thống thông tin Quản lý (hệ cử nhân)
|
|
|
KT24
|
Kỹ thuật Điện-điện tử
|
470
|
|
|
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
|
|
|
CN2
|
Công nghệ KT Điều khiển và tự động hóa
|
400
|
|
|
Công nghệ KT Điện tử-truyền thông
|
|
|
|
Công nghệ KT Điện-điện tử
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
|
|
KT31
|
Công nghệ sinh học
|
750
|
TOÁN, Lý, Hóa
TOÁN, Hóa, Sinh
TOÁN, Hóa, Anh
(Toán là Môn thi chính)
|
|
Kỹ thuật sinh học
|
|
|
|
Kỹ thuật hóa học
|
|
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
|
|
|
Kỹ thuật môi trường
|
|
|
KT32
|
Hóa học (cử nhân)
|
50
|
|
KT33
|
Kỹ thuật in và truyền thông
|
50
|
|
CN3
|
Công nghệ thực phẩm
|
50
|
|
KT41
|
Kỹ thuật dệt
|
170
|
TOÁN, Lý, Hóa
TOÁN, Lý, Anh
(Toán là Môn thi chính)
|
|
Công nghệ may
|
|
|
|
Công nghệ da giầy
|
|
|
KT42
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (cử nhân)
|
50
|
|
KT51
|
Vật lý kỹ thuật
|
120
|
|
KT52
|
Kỹ thuật hạt nhân
|
100
|
|
KQ1
|
Kinh tế công nghiệp
|
160
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
|
|
Quản lý công nghiệp
|
|
|
KQ2
|
Quản trị kinh doanh
|
80
|
|
KQ3
|
Kế toán
|
80
|
|
|
Tài chính-Ngân hàng
|
|
|
TA1
|
Tiếng Anh KHKT và công nghệ
|
200
|
Toán, Văn, ANH
(Anh là Môn thi chính)
|
TA2
|
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế
|
|
|